thử thách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰˧˩˧ tʰajk˧˥ | tʰɨ˧˩˨ tʰa̰t˩˧ | tʰɨ˨˩˦ tʰat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˧˩ tʰajk˩˩ | tʰɨ̰ʔ˧˩ tʰa̰jk˩˧ |
Danh từ
sửathử thách
- Những tình huống, việc làm khó khăn, gian khổ, đòi hỏi con người có nghị lực, khả năng mới có thể vượt qua.
- Vượt qua nhiều thử thách nặng nề.
Động từ
sửathử thách
- Cho trải qua những tình huống, việc làm khó khăn, gian khổ để thấy rõ tinh thần, nghị lực, khả năng như thế nào.
- Thử thách lòng dũng cảm.
- Được thử thách qua chiến đấu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thử thách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)