nháy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaj˧˥ | ɲa̰j˩˧ | ɲaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaj˩˩ | ɲa̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanháy
- (Nhãn khoa) Nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa.
- Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn.
- Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần. Chớp nháy. Nháy đèn pin. Xe nháy đèn xin đường.
- (Kng.) . Ấn và thả nhanh một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác.
- (Kng.; id.) . Chụp (ảnh). Nháy một pô ảnh.
- Láy.
- Nhay nháy. (
ý liên tiếp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý liên tiếp, thêm nó vào danh sách này.)
- Nhay nháy. (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nháy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)