Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ː˧˩˧ həːj˧˧jəː˧˩˨ həːj˧˥jəː˨˩˦ həːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˩ həːj˧˥ɟə̰ːʔ˧˩ həːj˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

dở hơi

  1. Có tính khí, tâm thần không được bình thường.
    Đồ dở hơi!
  2. Hơi gàn, lẩn thẩnkhờ dại.
    Ăn nói dở hơi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa