Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng +‎ nói.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ nɔj˧˥tiə̰ŋ˩˧ nɔ̰j˩˧tiəŋ˧˥ nɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩ nɔj˩˩tiə̰ŋ˩˧ nɔ̰j˩˧

Danh từ

sửa

tiếng nói

  1. Tiếng của loài người phát ra thành lời, diễn đạt tư tưởng, tình cảm...
    Tiếng nói của dân tộc.

Tham khảo

sửa