Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sẹo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sɛ̰ʔw
˨˩
ʂɛ̰w
˨˨
ʂɛw
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂɛw
˨˨
ʂɛ̰w
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𪖠
:
sẹo
𤵪
:
sẹo
刟
:
thẹo
,
xeo
,
thiệu
,
sẹo
,
xẻo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
seo
Danh từ
sẹo
Vệt
còn lại
trên
da
sau khi
mụn
,
nhọt
hay
vết thương
đã
khỏi
.
Chị ấy có
sẹo
ở má.
Miếng
gỗ
nhỏ
buộc
ở đầu
thừng
xỏ
vào
mũi
trâu bò
, để
thừng
không
tuột
được
.
Con trâu văng tuột
sẹo
rồi chạy giữa đồng.
Tham khảo
sửa
"
sẹo
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)