Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ʔwk˨˩na̰wk˨˨nawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nawk˨˨na̰wk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nọc

  1. Chất nước độccơ thể của một số động vật như rắn, rết, ong.
  2. Phần bài tổ tôm hay tài bàn để chung cho cả làng bốc.
    Bốc nọc.
  3. Cọc đóng xuống đất để buộc người căng ra đánh, xưa bọn vua quan vẫn dùng để tra tấn.

Động từ

sửa

nọc

  1. Đóng hai cái nọc căng thẳng người ra đánh. Ngr. Căng người ra đánh.
    Nọc ra cho mấy roi.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa