nọc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ʔwk˨˩ | na̰wk˨˨ | nawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nawk˨˨ | na̰wk˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanọc
- Chất nước độc ở cơ thể của một số động vật như rắn, rết, ong.
- Phần bài tổ tôm hay tài bàn để chung cho cả làng bốc.
- Bốc nọc.
- Cọc đóng xuống đất để buộc người căng ra mà đánh, xưa bọn vua quan vẫn dùng để tra tấn.
Động từ
sửanọc
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "nọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)