Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nọc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.5.1
Đồng nghĩa
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
na̰ʔwk
˨˩
na̰wk
˨˨
nawk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nawk
˨˨
na̰wk
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
:
nọc
槈
:
nậu
,
dọc
,
nọc
蝳
:
đại
,
nọc
毒
:
đại
,
độc
,
nọc
𣕬
:
nọc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nóc
nốc
Danh từ
nọc
Chất
nước độc
ở
cơ thể
của một
số
động vật
như
rắn
,
rết
,
ong
.
Phần
bài
tổ tôm
hay
tài bàn
để
chung
cho cả
làng
bốc
.
Bốc
nọc
.
Cọc
đóng
xuống
đất
để
buộc
người
căng
ra
mà
đánh
,
xưa
bọn
vua quan
vẫn dùng để
tra tấn
.
Động từ
sửa
nọc
Đóng
hai
cái
nọc
căng thẳng
người
ra
mà
đánh
.
Ngr
.
Căng
người
ra
mà
đánh
.
Nọc
ra cho mấy roi.
Đồng nghĩa
sửa
nọc cổ
Tham khảo
sửa
"
nọc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)