nguyên đại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiən˧˧ ɗa̰ːʔj˨˩ | ŋwiəŋ˧˥ ɗa̰ːj˨˨ | ŋwiəŋ˧˧ ɗaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiən˧˥ ɗaːj˨˨ | ŋwiən˧˥ ɗa̰ːj˨˨ | ŋwiən˧˥˧ ɗa̰ːj˨˨ |
Danh từ
sửanguyên đại
- Đơn vị tuổi lớn nhất của Trái Đất, dài tới hàng nghìn triệu năm.
- Nguyên đại cổ sinh.
- Nguyên đại trung sinh.
Tham khảo
sửa- Nguyên đại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam