Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəːm˧˧tʰəːm˧˥tʰəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːm˧˥tʰəːm˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thơm

  1. mùi hương dễ chịu.
    Mùi hoa thật là thơm.
    Hoa thơm Trà có hương sen thơm.
  2. (Tiếng tăm) Tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi.
    Tiếng thơm muôn thuở.
  3. (Hóa học) Dùng chỉ những hợp chất chứa vòng benzen, hoặc những vòng tương tự.
    Benzen, phenol, anilin là những chất thơm.

Dịch sửa

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa

Danh từ sửa

thơm

  1. (Địa phương) Dứa, cây dứa.
    Cây thơm.
    Quả thơm.

Dịch sửa

Động từ sửa

thơm

  1. Toát ra một mùi hương dễ chịu.
    Cô ấy luôn thơm một mùi nước hoa.
  2. (Khẩu ngữ) Hôn (đối với trẻ con).
    Thơm vào má bé.
    Con thơm mẹ nào.

Tham khảo sửa