dàn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
dàn
- Bày rộng ra trên một phạm vi nhất định.
- Dàn quân.
- Dàn hàng ngang.
- Thu xếp, trang trải, làm cho ổn thỏa.
- Dàn nợ.
- Dàn việc.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)