trầm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤m˨˩ | tʂəm˧˧ | tʂəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəm˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “trầm”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
trầm
- Trầm hương (nói tắt).
- Đốt trầm.
- Hương trầm.
- Gỗ trầm.
Tính từSửa đổi
trầm
- (Ph.) . (Ruộng) trũng, ngập nước. Cánh đồng.
- (Giọng nói) Thấp và ấm.
- Giọng trầm.
- Tiếng nhạc khi trầm khi bổng.
- Hát ở bè trầm.
- Có biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động.
- Phong trào của đơn vị còn trầm.
- Người trầm tính.
Động từSửa đổi
trầm
- (Ph.) . Chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước.
- Thuyền bị trầm.
- Trầm người dưới nước đến ngang ngực.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)