Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suk˧˥ və̰ʔt˨˩ʂṵk˩˧ jə̰k˨˨ʂuk˧˥ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuk˩˩ vət˨˨ʂuk˩˩ və̰t˨˨ʂṵk˩˧ və̰t˨˨

Danh từ

sửa

súc vật

  1. Giống vật nuôi trong nhà.
    Tiêm phòng cho súc vật.
  2. Từ dùng để chửi rủa, chỉ những kẻ đáng khinh miệt.
    Bọn mày là đồ súc vật!

Tham khảo

sửa