dằn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤n˨˩ | jaŋ˧˧ | jaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟan˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửadằn
- Đè, nén xuống, không cho trỗi dậy, nổi lên.
- Dằn hòn đá trên nắp thùng.
- Dằn cà.
- Nén chịu, kìm giữ, không cho bộc lộ tình cảm.
- Dằn lòng.
- Dằn cơn giận.
- Đặt mạnh xuống để tỏ thái độ tức giận, không bằng lòng.
- Dằn bát xuống mâm.
- Dằn cốc xuống bàn.
- Nhấn mạnh ở từ nào, tiếng nào khi nói.
- Nói dằn từng tiếng một.
Tham khảo
sửa- "dằn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)