Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤n˨˩jaŋ˧˧jaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟan˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

dằn

  1. Đè, nén xuống, không cho trỗi dậy, nổi lên.
    Dằn hòn đá trên nắp thùng.
    Dằn cà.
  2. Nén chịu, kìm giữ, không cho bộc lộ tình cảm.
    Dằn lòng.
    Dằn cơn giận.
  3. Đặt mạnh xuống để tỏ thái độ tức giận, không bằng lòng.
    Dằn bát xuống mâm.
    Dằn cốc xuống bàn.
  4. Nhấn mạnhtừ nào, tiếng nào khi nói.
    Nói dằn từng tiếng một.

Tham khảo

sửa