diễn thuyết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəʔən˧˥ tʰwiət˧˥ | jiəŋ˧˩˨ tʰwiə̰k˩˧ | jiəŋ˨˩˦ tʰwiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiə̰n˩˧ tʰwiət˩˩ | ɟiən˧˩ tʰwiət˩˩ | ɟiə̰n˨˨ tʰwiə̰t˩˧ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửadiễn thuyết
- Trình bày bằng lời, có mạch lạc, một vấn đề trước công chúng.
- Phải tùy hoàn cảnh mà tổ chức giúp đỡ nhân dân thực sự, không phải chỉ dân vận bằng diễn thuyết (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "diễn thuyết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)