Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔn˨˩ja̰ːŋ˨˨jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˨˨ɟa̰ːn˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

dạn

  1. (Cũ, hoặc ph.) . Bạo, không rụt rè, không e ngại.
    Nói năng rất dạn.
    Dạn gan.
  2. khả năng tiếp xúc với hiện tượng nguy hiểm, đáng sợ hoặc chịu đựng hiện tượng nguy hại không dễ bị tác động, do đã quen đi.
    Dạn với mưa gió.
    Chim dạn người.

Dịch sửa

Tham khảo sửa