Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dạn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
za̰ːʔn
˨˩
ja̰ːŋ
˨˨
jaːŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟaːn
˨˨
ɟa̰ːn
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
:
dạn
憚
:
đặn
,
đẫn
,
đận
,
dạn
,
đát
,
đạn
演
:
giỡn
,
dằng
,
rởn
,
dạn
,
dỡn
,
dợn
,
diễn
,
gián
,
dăn
,
dán
僤
:
dạn
,
đạn
惮
:
đặn
,
dạn
,
đạn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
dán
dằn
dân
dẫn
đan
đản
đẵn
dàn
dặn
dần
dấn
đàn
đạn
đần
Tính từ
dạn
(
Cũ, hoặc ph.
)
.
Bạo
, không
rụt rè
, không e
ngại
.
Nói năng rất
dạn
.
Dạn
gan.
Có
khả năng
tiếp xúc
với
hiện tượng
nguy hiểm
, đáng
sợ
hoặc
chịu
đựng
hiện tượng
nguy hại
mà
không
dễ
bị
tác động
,
do
đã
quen
đi.
Dạn
với mưa gió.
Chim
dạn
người.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
dạn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)