đẵn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaʔan˧˥ | ɗaŋ˧˩˨ | ɗaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗa̰n˩˧ | ɗan˧˩ | ɗa̰n˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
đẵn
Động từSửa đổi
đẵn
- Chặt cây.
- Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (Nguyễn Tuân)
Tham khảoSửa đổi
- "đẵn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)