Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaŋ˧˥ja̰ŋ˩˧jaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaŋ˩˩va̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

vắng

  1. Yên lặng, không có tiếng động.
    Buồn trông quãng vắng đêm dài (Bích câu kỳ ngộ)
  2. Ít người.
    Hôm nay chợ vắng nhỉ.
  3. Không có mặtnơi nào.
    Vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa