vắng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaŋ˧˥ | ja̰ŋ˩˧ | jaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaŋ˩˩ | va̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửavắng
- Yên lặng, không có tiếng động.
- Buồn trông quãng vắng đêm dài (Bích câu kỳ ngộ)
- Ít người.
- Hôm nay chợ vắng nhỉ.
- Không có mặt ở nơi nào.
- Vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)