vành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̤jŋ˨˩ | jan˧˧ | jan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vajŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửavành
- Vòng tròn bao quanh miệng hoặc phía ngoài một số vật.
- Vành thúng.
- Vành nón.
- Vành mũ tai bèo.
- Bộ phận vòng tròn bằng sắt thép, bằng gỗ của bánh xe.
- Xe gãy vành.
- Thay đôi vành xe.
- Phần bao quanh vị trí nào.
- Những lô cốt vành ngoài của sở chỉ huy.
- Cách, mánh khoé.
- Đủ mọi vành.
Động từ
sửavành
Tham khảo
sửa- "vành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)