Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤m˨˩ mɔ̰˧˩˧həm˧˧˧˩˨həm˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˧˧˩həm˧˧ mɔ̰ʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hầm mỏ

  1. Vùngchứa khoáng sản trong lòng đất đang được khai thác (nói khái quát).

Tham khảo sửa