vực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨ̰ʔk˨˩ | jɨ̰k˨˨ | jɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨk˨˨ | vɨ̰k˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “vực”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửavực
- Lượng đựng vừa đến miệng.
- Vực bát cơm ăn mãi chưa xong.
- Chỗ nước sâu.
- Ở trên đỉnh núi, trượt chân một cái là nhào xuống vực sâu (Hồ Chí Minh)
- Trời thẳm vực sâu. (tục ngữ)
- Một vực một,.
- Như rồng chuyển mình bay lên khỏi vực (Trần Văn Giàu)
Động từ
sửavực
- Tập cho trâu bò bắt đầu cày.
- Thở như trâu bò mới vực. (tục ngữ)
- Khiêng người ốm, người yếu đi chỗ khác.
- Vực nàng vào chốn hiên tây, cắt người coi sóc, rước thầy thuốc men (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "vực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)