ghim
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣim˧˧ | ɣim˧˥ | ɣim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣim˧˥ | ɣim˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaghim
- Thứ đanh nhỏ và dài dùng để gài nhiều tờ giấy với nhau hoặc để gài thứ gì vào áo.
- Dùng ghim gài huân chương trên ve áo.
Động từ
sửaghim
Tham khảo
sửa- "ghim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)