Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twɛt˧˥twɛ̰k˩˧twɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twɛt˩˩twɛ̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

toét

  1. Nói mắt đau, đỏ, luôn luôn ướt.
    Mắt toét nhoèn.
  2. Nát bét.
    Giẫm quả chuối toét ra.

Tham khảo sửa