Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 聰明.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ mïŋ˧˧tʰəwŋ˧˥ mïn˧˥tʰəwŋ˧˧ mɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ mïŋ˧˥tʰəwŋ˧˥˧ mïŋ˧˥˧

Tính từ

sửa

thông minh

  1. trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh.
    Một cậu bé thông minh.
    Cặp mắt ánh lên vẻ thông minh.
  2. Nhanh tríkhôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó.
    Câu trả lời thông minh.
    Một việc làm thông minh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa