Xem Song

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

song (số nhiều songs)

  1. Tiếng hát; tiếng hót.
    to burst forth into song — cất tiếng hát
    the song of the birds — tiếng chim hót
  2. Bài hát, điệu hát.
    love song — bản tình ca
  3. Thơ ca.

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˧ʂawŋ˧˥ʂawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˥ʂawŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

song

  1. Cây thân leo dài, cùng họ với mây, kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống.
    Gậy song.
  2. (Từ cũ; dùng trong văn chương) . Cửa sổ.
    Tựa án bên song.
  3. Chấn song (nói tắt).
    Song sắt.
    Gió lùa qua song cửa.

Liên từ sửa

  1. nhưng (nghĩa đối lập mạnh hơn).
    Tuổi nhỏ, song chí lớn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mangghuer sửa

Danh từ sửa

song

  1. tinh dịch.

Tiếng Tráng sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /θoːŋ˨˦/
  • Số thanh điệu: song1
  • Âm tiết: song

Số từ sửa

song

  1. hai.

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Tráng Nông sửa

Từ nguyên sửa

So sánh với tiếng Tày sloong.

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

song

  1. hai.

Từ dẫn xuất sửa