leo
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈli.ˌoʊ/
Danh từ sửa
leo /ˈli.ˌoʊ/
Tham khảo sửa
- "leo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛw˧˧ | lɛw˧˥ | lɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛw˧˥ | lɛw˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
leo
- Di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay. Khỉ leo cây. Leo cao ngã đau (tục ngữ).
- Di chuyển lên cao hơn. Xe leo lên dốc. Leo cầu thang.
- Mọc dài ra và vươn lên cao, thân bám vào vật khác (nói về một số cây). Làm giàn cho mướp leo. Giậu đổ bìm leo (tục ngữ).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "leo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)