Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨŋ˧˧ɲɨŋ˧˥ɲɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨŋ˧˥ɲɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Liên từ

sửa

nhưng

  1. Từ dùng để nối hai từ hoặc hai mệnh đề mà ý trái ngược nhau.
    nhưng can đảm.
  2. Miễn khỏi (cũ).
    Nhưng tạp dịch.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa