Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lṳə˨˩luə˧˧luə˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
luə˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lùa

  1. Đồ dùng bằng sắtnhững lỗ tròn để kéo vàng bạc thành sợi.
    Bàn lùa.

Động từ

sửa

lùa

  1. Dồn đuổi đàn gia súc, gia cầm đi theo hướng nhất định.
    Lùa trâu về nhà.
    Lùa vịt ra đồng.
  2. Luồn vào nơi trống, hẹp.
    Gió lùa qua khe cửa sổ.
  3. Và, nhai cơm vào miệng, cốt cho xong bữa.
    Chan canh vào, lùa hết bát cơm để còn kịp ra bến xe.
  4. Sục bùnruộng lúa nước bằng cào.
    Chiêm lùa mùa cuốc. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa