lùa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṳə˨˩ | luə˧˧ | luə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luə˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalùa
Động từ
sửalùa
- Dồn đuổi đàn gia súc, gia cầm đi theo hướng nhất định.
- Lùa trâu về nhà.
- Lùa vịt ra đồng.
- Luồn vào nơi trống, hẹp.
- Gió lùa qua khe cửa sổ.
- Và, nhai cơm vào miệng, cốt cho xong bữa.
- Chan canh vào, lùa hết bát cơm để còn kịp ra bến xe.
- Sục bùn ở ruộng lúa nước bằng cào.
- Chiêm lùa mùa cuốc. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "lùa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)