skin
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈskɪn/
Hoa Kỳ | [ˈskɪn] |
Danh từ
sửaskin /ˈskɪn/
- Da, bì.
- outer skin — biểu bì
- Vỏ.
- orange skin — vỏ cam
- Da thú.
- Bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu... ).
- Vỏ tàu.
Thành ngữ
sửa- to be no skin off someone's back: (Từ lóng) Không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai.
- to be only skin and bone: Gầy chỉ còn da bọc xương.
- he cannot change his skin: Chết thì chết nết không chừa.
- to escape by (with) the skin of one's teeth x tooth to fear for one's skin: Sợ mất mạng.
- to get under someone's skin:
- to have a thick skin: Cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi... ).
- to have a thin skin: Dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi... ).
- near is my shirt, but nearer is my skin x shirt to save one's skin: Chạy thoát.
- I would not be in his skin: Tôi không muốn ở địa vị của nó.
Ngoại động từ
sửaskin ngoại động từ /ˈskɪn/
- Lột da.
- to skin a rabbit — lột da một con thỏ
- Bóc vỏ, gọt vỏ.
- (Thông tục) Lột quần áo (ai).
- (Từ lóng) Lừa đảo.
- (Thường + over) bọc lại.
Chia động từ
sửaskin
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to skin | |||||
Phân từ hiện tại | skinning | |||||
Phân từ quá khứ | skinned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | skin | skin hoặc skinnest¹ | skins hoặc skinneth¹ | skin | skin | skin |
Quá khứ | skinned | skinned hoặc skinnedst¹ | skinned | skinned | skinned | skinned |
Tương lai | will/shall² skin | will/shall skin hoặc wilt/shalt¹ skin | will/shall skin | will/shall skin | will/shall skin | will/shall skin |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | skin | skin hoặc skinnest¹ | skin | skin | skin | skin |
Quá khứ | skinned | skinned | skinned | skinned | skinned | skinned |
Tương lai | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | skin | — | let’s skin | skin | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaskin nội động từ /ˈskɪn/
Thành ngữ
sửa- to skin alive:
- to keep one's eyes skinned: (Từ lóng) Cẩn thận, cảnh giác.
- to skin the cat: dùng để chỉ một việc mà có nhiều cách làm.
- My friends and I are going to start a business, but we don't even know where to begin because there are so many ways to skin the cat - các bạn tôi và tôi đang muốn mở một cơ sở kinh doanh, nhưng chúng tôi không biết bắt đầu từ đâu vì có nhiều cách làm quá.
Chia động từ
sửaskin
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to skin | |||||
Phân từ hiện tại | skinning | |||||
Phân từ quá khứ | skinned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | skin | skin hoặc skinnest¹ | skins hoặc skinneth¹ | skin | skin | skin |
Quá khứ | skinned | skinned hoặc skinnedst¹ | skinned | skinned | skinned | skinned |
Tương lai | will/shall² skin | will/shall skin hoặc wilt/shalt¹ skin | will/shall skin | will/shall skin | will/shall skin | will/shall skin |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | skin | skin hoặc skinnest¹ | skin | skin | skin | skin |
Quá khứ | skinned | skinned | skinned | skinned | skinned | skinned |
Tương lai | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | skin | — | let’s skin | skin | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "skin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)