mất mạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mət˧˥ ma̰ːʔŋ˨˩ | mə̰k˩˧ ma̰ːŋ˨˨ | mək˧˥ maːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˩˩ maːŋ˨˨ | mət˩˩ ma̰ːŋ˨˨ | mə̰t˩˧ ma̰ːŋ˨˨ |
Từ nguyên 1
sửaKết hợp của mất + mạng (phiên âm miền Nam của 命, miền Bắc gọi là mệnh; “sự sống”)
Cụm động từ
sửamất mạng
- chết
- Phóng nhanh quá, không khéo thì mất mạng đấy.
Từ nguyên 2
sửaKết hợp của mất + mạng (𦀴; “mạng lưới”)
Cụm động từ
sửamất mạng
Dịch
sửa- (chết)
- (không thể kết nối Internet)
- Tiếng Anh: to lose Internet connection
Tham khảo
sửa- "mất mạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)