chạm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːʔm˨˩ | ʨa̰ːm˨˨ | ʨaːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːm˨˨ | ʨa̰ːm˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửachạm
- Đụng nhẹ.
- Chạm vào người bên cạnh.
- Tay cầu thủ chạm phải quả bóng.
- Chân chạm đất.
- (Kng.) . Gặp một cách đột nhiên, bất ngờ.
- Chạm địch.
- Chạm một người lạ mặt.
- Động đến cái mà người khác thấy phải giữ gìn, phải coi trọng.
- Chạm đến danh dự.
- Bị chạm tự ái.
- Tạo nên những đường nét hoặc hình khối nghệ thuật trên mặt vật rắn bằng cách đục, khắc.
- Chạm tủ chè.
- Chạm nổi.
- Thợ chạm.
Dịch
sửa- đụng nhẹ
Tham khảo
sửa- "chạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)