Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̰ːʔm˨˩ʨa̰ːm˨˨ʨaːm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨaːm˨˨ʨa̰ːm˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

chạm

  1. Đụng nhẹ.
    Chạm vào người bên cạnh.
    Tay cầu thủ chạm phải quả bóng.
    Chân chạm đất.
  2. (Kng.) . Gặp một cách đột nhiên, bất ngờ.
    Chạm địch.
    Chạm một người lạ mặt.
  3. Động đến cái người khác thấy phải giữ gìn, phải coi trọng.
    Chạm đến danh dự.
    Bị chạm tự ái.
  4. Tạo nên những đường nét hoặc hình khối nghệ thuật trên mặt vật rắn bằng cách đục, khắc.
    Chạm tủ chè.
    Chạm nổi.
    Thợ chạm.

Dịch

sửa
đụng nhẹ

Tham khảo

sửa