phim
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửaphim
- Vật liệu trong suốt có tráng một lớp thuốc ăn ảnh, dùng để chụp ảnh.
- Ngày tết mua một cuộn phim về chụp gia đình.
- Cuộn đã chụp nhiều ảnh dùng để chiếu lên màn ảnh.
- Mua cuốn phim về Lưu Bình-Dương Lễ.
Dịch
sửavật liệu trong suốt
|
cuộn đã chụp nhiều ảnh
|
Tham khảo
sửa- "phim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)