trung tâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ təm˧˧ | tʂuŋ˧˥ təm˧˥ | tʂuŋ˧˧ təm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ təm˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ təm˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm Hán Việt của chữ Hán 中心 (中 là trung, “ở giữa” và 心 là tâm, “phần cốt lõi, ở giữa”).
Danh từ
sửatrung tâm
- Phần giữa của một khoảng không gian.
- Trung tâm thành phố.
- Nơi tập hợp hay phối hợp nhiều hoạt động.
- Trung tâm nghiên cứu khoa học.
- Nơi tập hợp nhiều hoạt động có những ảnh hưởng và tác dụng tỏa ra từ đó.
- Thủ đô là trung tâm chính trị văn hóa... của cả nước.
Dịch
sửaTính từ
sửatrung tâm
- Vượt về tầm quan trọng những cái có liên quan phụ thuộc với mình và do đó quy tụ vào mình.
- Công tác trung tâm.
- Nhiệm vụ trung tâm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trung tâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)