quẫy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəʔəj˧˥ | kwəj˧˩˨ | wəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwə̰j˩˧ | kwəj˧˩ | kwə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaquẫy
- Nói cá vẫy mạnh đuôi.
- (tiếng lóng) Hoạt động vui chơi, nhảy múa, ca hát, tiệc tùng của giới trẻ (thường với nhiều người), bộc lộ bản chất thật của mình bất chấp hoàn cảnh xung quanh.
Tham khảo
sửa- "quẫy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)