Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̰ʔj˨˩kwə̰j˨˨wəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəj˨˨kwə̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

quậy

  1. Cựa mạnh.
    Nó ôm anh ấy chặt, không quậy được.

Tính từ

sửa

quậy

  1. làm cho lộn xộn, rối loạn, phá phách
    Con nít siêu quậy

Tham khảo

sửa