ke
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp quai
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ˧˧ | kɛ˧˥ | kɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛ˧˥ | kɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửake
- -ke, nói tắt.
- (xem từ nguyên 1).
- Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ.
- Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng.
- Răng có nhiều ke.
- Nước chảy ở miệng ra khi ngủ.
- Miệng chảy ke.
- Tt., thgtục.
- Bủn xỉn, keo kiệt.
- Thằng cha ấy ke lắm.
- Quê kệch, ngờ nghệch.
- Mày ke thật, chỉ có thế mà hổng biết.
- (Thông tục) Gọi tắt của Ketamin, một loại thuốc gây mê phân ly (đóng băng nhận thức cảm giác), được bắt đầu sử dụng từ khoảng những năm 1970 tại Hoa Kỳ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Những thông tin cần biết về Ketamin