vặn vẹo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ʔn˨˩ vɛ̰ʔw˨˩ | ja̰ŋ˨˨ jɛ̰w˨˨ | jaŋ˨˩˨ jɛw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˨˨ vɛw˨˨ | va̰n˨˨ vɛ̰w˨˨ |
Động từ
sửavặn vẹo
- Uốn qua uốn lại, nghiêng ngả theo nhiều hướng khác nhau.
- Thân cây vặn vẹo theo chiều gió.
- Bẻ gập qua lại theo nhiều hướng khác nhau.
- Vặn vẹo hai tay.
- Vặn vẹo chiếc mũ vải trong tay.
- Hỏi vặn đi vặn lại.
- Hỏi vặn vẹo.
- Hơi một tí là vặn vẹo.
Đồng nghĩa
sửa- (Nghĩa 3) căn vặn
Tính từ
sửavặn vẹo
Tham khảo
sửa- Vặn vẹo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam