peg
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɛɡ/
Hoa Kỳ | [ˈpɛɡ] |
Danh từ
sửapeg /ˈpɛɡ/
- Cái chốt, cái ngạc.
- Cái móc, cái mắc (áo, mũ).
- Cái cọc (căng dây lều).
- Miếng gỗ chèn (lỗ thùng... ).
- Núm vặn, dây đàn.
- Cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg).
- Rượu cônhắc pha xô-đa.
- (Nghĩa bóng) Cớ, lý do, cơ hội; đề tài.
- a peg to hang on — cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào
Thành ngữ
sửa- a square peg in a round hole
- a round peg in a square hole: Xem Hole
- to put someone on the peg: (Quân sự) , (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì.
- to take/bring someone down a peg or two: Làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại.
Ngoại động từ
sửapeg ngoại động từ /ˈpɛɡ/
- Đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt).
- (+ down) Ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế.
- to peg someone down to rules — câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
- to peg someone down to his work — ghim chặt ai vào công việc
- Ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái).
- Ổn định (giá cả... ).
- (Từ lóng) Ném (đá... ).
- Ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vạch mặt chỉ tên là.
- to peg somebody as a scoundred — vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại
Chia động từ
sửapeg
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to peg | |||||
Phân từ hiện tại | pegging | |||||
Phân từ quá khứ | pegged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | peg | peg hoặc peggest¹ | pegs hoặc peggeth¹ | peg | peg | peg |
Quá khứ | pegged | pegged hoặc peggedst¹ | pegged | pegged | pegged | pegged |
Tương lai | will/shall² peg | will/shall peg hoặc wilt/shalt¹ peg | will/shall peg | will/shall peg | will/shall peg | will/shall peg |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | peg | peg hoặc peggest¹ | peg | peg | peg | peg |
Quá khứ | pegged | pegged | pegged | pegged | pegged | pegged |
Tương lai | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | peg | — | let’s peg | peg | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapeg nội động từ (+ at) /ˈpɛɡ/
- Cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc.
- Ném đá vào.
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửapeg
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to peg | |||||
Phân từ hiện tại | pegging | |||||
Phân từ quá khứ | pegged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | peg | peg hoặc peggest¹ | pegs hoặc peggeth¹ | peg | peg | peg |
Quá khứ | pegged | pegged hoặc peggedst¹ | pegged | pegged | pegged | pegged |
Tương lai | will/shall² peg | will/shall peg hoặc wilt/shalt¹ peg | will/shall peg | will/shall peg | will/shall peg | will/shall peg |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | peg | peg hoặc peggest¹ | peg | peg | peg | peg |
Quá khứ | pegged | pegged | pegged | pegged | pegged | pegged |
Tương lai | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | peg | — | let’s peg | peg | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "peg", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)