Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

peg /ˈpɛɡ/

  1. Cái chốt, cái ngạc.
  2. Cái móc, cái mắc (áo, mũ).
  3. Cái cọc (căng dây lều).
  4. Miếng gỗ chèn (lỗ thùng... ).
  5. Núm vặn, dây đàn.
  6. Cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg).
  7. Rượu cônhắc pha xô-đa.
  8. (Nghĩa bóng) Cớ, lý do, cơ hội; đề tài.
    a peg to hang on — cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào

Thành ngữ

sửa
  • a square peg in a round hole
  • a round peg in a square hole: Xem Hole
  • to put someone on the peg: (Quân sự) , (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì.
  • to take/bring someone down a peg or two: Làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại.

Ngoại động từ

sửa

peg ngoại động từ /ˈpɛɡ/

  1. Đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt).
  2. (+ down) Ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế.
    to peg someone down to rules — câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
    to peg someone down to his work — ghim chặt ai vào công việc
  3. Ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái).
  4. Ổn định (giá cả... ).
  5. (Từ lóng) Ném (đá... ).
  6. Ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi).
  7. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vạch mặt chỉ tên là.
    to peg somebody as a scoundred — vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

peg nội động từ (+ at) /ˈpɛɡ/

  1. Cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc.
  2. Ném đá vào.

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tham khảo

sửa