vặn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ʔn˨˩ | ja̰ŋ˨˨ | jaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˨˨ | va̰n˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “vặn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửavặn
- Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau.
- Vặn thừng.
- Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt.
- Vặn kim đồng hồ.
- Vặn khoá.
- Xoay bấc đèn dầu để cho ngọn lửa nhỏ đi hay lớn hơn.
- Ngọn đèn hoa kì vặn nhỏ bằng hạt đỗ (Nguyên Hồng)
- Trgt Nói hỏi dồn xem có nắm vững tri thức hay không.
- Giám khảo hỏi.
- Thí sinh.
Tham khảo
sửa- "vặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)