vặn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
vặn
- Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau.
- Vặn thừng.
- Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt.
- Vặn kim đồng hồ.
- Vặn khoá.
- Xoay bấc đèn dầu để cho ngọn lửa nhỏ đi hay lớn hơn.
- Ngọn đèn hoa kì vặn nhỏ bằng hạt đỗ (Nguyên Hồng)
- Trgt Nói hỏi dồn xem có nắm vững tri thức hay không.
- Giám khảo hỏi.
- Thí sinh.
Tham khảo
sửa- "vặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)