Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰṵŋ˧˩˧tʰuŋ˧˩˨tʰuŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuŋ˧˩tʰṵʔŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

thủng

  1. chỗ bị rách, bị chọc thành lỗ xuyên qua vật.
    Nồi thủng.
    Ánh nắng xuyên qua lỗ thủng trên vách.
    Chọc thủng phòng tuyến.

Đồng nghĩa

sửa


  1. (Kng.) . Ở trạng thái đã hiểu được thông suốt một chuyện hay một vấn đề gì.
    Chưa nghe thủng chuyện.
    Bàn cho thủng mới thực hiện được.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa