Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cọc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ʔwk
˨˩
ka̰wk
˨˨
kawk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kawk
˨˨
ka̰wk
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
㭲
:
cọc
,
góc
,
gốc
,
cóc
,
gộc
極
:
chẳng
,
cực
,
cọc
梮
:
cục
,
cụt
,
guốc
,
cọc
,
gốc
,
gộc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cốc
cóc
cộc
Danh từ
cọc
Đoạn
tre
,
gỗ
..., thường có đầu
nhọn
, dùng để
cắm
vào đất hoặc vào
vật
khác.
Cọc
rào.
Cắm
cọc
chăng dây.
Tập hợp
gồm
nhiều đồng
tiền
xếp
thành hình trụ.
Một
cọc
tiền xu.
Tính từ
sửa
cọc
(
Id.
)
.
Còi
, không
lớn lên
được như
bình thường
(nói về người hoặc cây cối).
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
cọc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)