cọc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔwk˨˩ | ka̰wk˨˨ | kawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kawk˨˨ | ka̰wk˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacọc
- Đoạn tre, gỗ..., thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác.
- Cọc rào.
- Cắm cọc chăng dây.
- Tập hợp gồm nhiều đồng tiền xếp thành hình trụ.
- Một cọc tiền xu.
Tính từ
sửacọc
- (Id.) . Còi, không lớn lên được như bình thường (nói về người hoặc cây cối).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)