chèn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửachèn
- Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở.
- Chôn cọc, chèn đất vào.
- Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn.
- (Chm.; kết hợp hạn chế) . Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến.
- Chèn lò.
- Chèn lấp lò.
- Cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên.
- Chèn chiếc xe sau một cách trái phép.
- Cầu thủ bóng đá chèn nhau.
- (Chm.) . Đưa thêm kí tự xen vào một vị trí trong đoạn văn bản đã soạn thảo trên máy tính.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)