Chữ Latinh

sửa

Chuyển tự

sửa

Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh cổ menn.

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

men

  1. số nhiều của man, nghĩa là đàn ông, nam giới.

Dịch

sửa

Tiếng Basque

sửa

Danh từ

sửa

men

  1. mệnh lệnh

Tiếng Đan Mạch

sửa

Liên từ

sửa

men

  1. nhưng

Tiếng Hà Lan

sửa

Đại từ

sửa
  1. người ta, họ, mọi người; đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ ba không chỉ cụ thể người nào.
    Men zegt dat... - Mọi người nói là...

Tiếng Ili Turki

sửa

Đại từ

sửa

men

  1. tôi.

Tiếng Nhật

sửa

Danh từ

sửa

men

  1. mỳ sợi ()
  2. bông (綿)

Tiếng Thụy Điển

sửa

Liên từ

sửa

men

  1. nhưng; giới thiệu một mệnh đề đối lập với mệnh đề trước đó.

Danh từ

sửa
Biến tố cho men Số ít Số nhiều
chung Bất định Hạn định Bất định Hạn định
Danh cách men menet men menen
Sở hữu cách mens menets mens menens

men

  1. hậu quả lâu dài của chấn thương thể chất hay tinh thần, ảnh hưởng xấu đến cá nhân.

Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛn˧˧mɛŋ˧˥mɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛn˧˥mɛn˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

men

  1. Chất hữu cơ gồm những tế bào sốngkhả năng gây lên những phản ứng hoá học.
    Men giấm.
    Men rượu.
    Lên men.
  2. Rượu.
    Hơi men.
  3. Chất dùng để tráng trên mặt đồ sành, đồ sứ hoặc kim loại khiến cho bóng, cho có màu hoặc để chống gỉ.
    Chiếc độc bình có men đẹp.
    Đồ sắt tráng men.
  4. Lớp bọc ngoài răngtác dụng bảo vệ răng.
    Răng nhuộm đen nay cạo đi làm mất men.

Động từ

sửa

men

  1. Đi lần theo chiều dọc.
    Men sườn non, tiếng địch véo von (Nguyễn Công Trứ)
    Phải vượt suối, luồn rừng, men những con đường nhỏ (Nguyên Hồng)

Tham khảo

sửa

Tiếng Tây Yugur

sửa

Đại từ

sửa

men

  1. tôi.
    Men pudǝğ yörgenme.
    Tôi là học sinh.

Tiếng Karakalpak

sửa

Đại từ

sửa

men

  1. tôi.

Tiếng Turkmen

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa

men

  1. tôi.

Biến cách

sửa

Tiếng Uzbek

sửa

Đại từ

sửa

men

  1. tôi.