men
Chữ Latinh
sửaChuyển tự
sửaTiếng Anh
sửaThứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
own | old | came | hạng 107: men | come | without | make |
Từ nguyên
sửaCách phát âm
sửaÂm thanh (Mỹ) (tập tin) - Vần: -ɛn
Hoa Kỳ |
Danh từ
sửamen
Dịch
sửa- Tiếng Albani: burra
- Tiếng Séc: muži
- Tiếng Đan Mạch: herrer
- Tiếng Hà Lan: heren
- Tiếng Phần Lan: miehet
- Tiếng Đức: Herren
- Tiếng Hausa: Mutane
- Tiếng Do Thái: גברים (gvarím), אנשים (anashim)
- Tiếng Hungary: férfiak
- Tiếng Iceland: karlar
- Tiếng Indonesia: laki-laki
- Tiếng Ireland: fir
- Tiếng Ý: signori
- Tiếng Latvia: kungi
- Tiếng Litva: vyrams
- Tiếng Malagasy: lehilahy
- Tiếng Malta: raġel
- Tiếng Na Uy: menn
- Tiếng Ba Lan: dla panów
- Tiếng Bồ Đào Nha: homens
- Tiếng Quechua: wiraqocha
- Tiếng Rumani: domni
- Tiếng Setswana: Banna
- Tiếng Slovakia: páni
- Tiếng Slovenia: muški
- Tiếng Tây Ban Nha: caballeros
- Tiếng Swahili: wanaume
- Tiếng Thụy Điển: män
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: erkerler
- Tiếng Việt: nam giới
Tiếng Basque
sửaDanh từ
sửamen
Tiếng Đan Mạch
sửaLiên từ
sửamen
Tiếng Hà Lan
sửaĐại từ
sửaTiếng Ili Turki
sửaĐại từ
sửamen
- tôi.
Tiếng Nhật
sửaDanh từ
sửamen
Tiếng Thụy Điển
sửaLiên từ
sửamen
Danh từ
sửaBiến tố cho men | Số ít | Số nhiều | ||
---|---|---|---|---|
chung | Bất định | Hạn định | Bất định | Hạn định |
Danh cách | men | menet | men | menen |
Sở hữu cách | mens | menets | mens | menens |
men
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛn˧˧ | mɛŋ˧˥ | mɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛn˧˥ | mɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamen
- Chất hữu cơ gồm những tế bào sống có khả năng gây lên những phản ứng hoá học.
- Men giấm.
- Men rượu.
- Lên men.
- Rượu.
- Hơi men.
- Chất dùng để tráng trên mặt đồ sành, đồ sứ hoặc kim loại khiến cho bóng, cho có màu hoặc để chống gỉ.
- Chiếc độc bình có men đẹp.
- Đồ sắt tráng men.
- Lớp bọc ngoài răng có tác dụng bảo vệ răng.
- Răng nhuộm đen nay cạo đi làm mất men.
Động từ
sửamen
- Đi lần theo chiều dọc.
- Men sườn non, tiếng địch véo von (Nguyễn Công Trứ)
- Phải vượt suối, luồn rừng, men những con đường nhỏ (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "men", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tây Yugur
sửaĐại từ
sửamen
- tôi.
- Men pudǝğ yörgenme.
- Tôi là học sinh.
Tiếng Karakalpak
sửaĐại từ
sửamen
- tôi.
Tiếng Turkmen
sửaĐại từ nhân xưng
sửamen
- tôi.
Biến cách
sửaTiếng Uzbek
sửaĐại từ
sửamen
- tôi.