Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tráng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨaːŋ
˧˥
nam
?
+
tʂa̰ːŋ
˩˧
tʂaːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂaːŋ
˩˩
tʂa̰ːŋ
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tráng”
戅
:
tráng
戇
:
chướng
,
cống
,
tráng
憧
:
sung
,
đổng
,
xung
,
tráng
戆
:
tráng
弉
:
trang
,
tráng
壯
:
trang
,
tráng
壮
:
trang
,
tráng
杖
:
trượng
,
tráng
奘
:
trang
,
tráng
Phồn thể
戇
:
tráng
戅
:
tráng
憧
:
tráng
,
sung
壯
:
tráng
杖
:
tráng
,
trượng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
戇
:
tráng
戆
:
tráng
弉
:
trang
,
tráng
壯
:
trán
,
trang
,
trắng
,
tráng
壮
:
trang
,
tráng
奘
:
trang
,
tráng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trang
Trang
trảng
trăng
trang
tràng
trạng
trắng
Danh từ
tráng
Người
con trai
khỏe mạnh
, không có
chức vị
trong
xã hội
cũ
.
Động từ
sửa
tráng
Dúng
hoặc
giội
nước
lần
cuối cùng
cho
sạch
.
Tráng
bát.
Đổ thành một
lớp
mỏng
.
Tráng
bánh cuốn.
Tráng
trứng.
Phủ
một
lớp
mỏng
khắp
bề mặt
.
Tráng
gương.
Tráng
men.
Tham khảo
sửa
"
tráng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)