đại từ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ tɨ̤˨˩ | ɗa̰ːj˨˨ tɨ˧˧ | ɗaːj˨˩˨ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ tɨ˧˧ | ɗa̰ːj˨˨ tɨ˧˧ |
Danh từ
sửađại từ
- Từ dùng để xưng hô, để chỉ vào sự vật hay sự việc, thay thế cho danh từ, động từ và tính từ trong câu để tránh khỏi lặp những từ ngữ ấy, tránh để câu bị lủng củng khi lặp từ nhiều lần.
- "Tôi", "ta", "tớ", ... là các đại từ.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: pronoun
- Tiếng Pháp: pronom gđ