hữu cơ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiʔiw˧˥ kəː˧˧ | hɨw˧˩˨ kəː˧˥ | hɨw˨˩˦ kəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨ̰w˩˧ kəː˧˥ | hɨw˧˩ kəː˧˥ | hɨ̰w˨˨ kəː˧˥˧ |
Từ nguyên sửa
Từ hữu (“có”) + cơ (“cơ thể”).
Tính từ sửa
hữu cơ
- (Hóa học) (thuộc) Các hợp chất hóa học mà phân tử có chứa cacbon, ngoại trừ các cacbua, cacbonat, cacbon ôxít (mônôxít và điôxít). Trước đây người ta lầm tưởng các hợp chất hữu cơ chỉ có trong cơ thể sống nên có tên gọi này.
- Hoá học hữu cơ.
- Có quan hệ mật thiết với nhau.
- Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường lối chính trị của Đảng (Võ Nguyên Giáp)
Trái nghĩa sửa
Từ dẫn xuất sửa
Dịch sửa
- Trong hóa học
Tham khảo sửa
- "hữu cơ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)