mệnh đề
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔjŋ˨˩ ɗe̤˨˩ | mḛn˨˨ ɗe˧˧ | məːn˨˩˨ ɗe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
meŋ˨˨ ɗe˧˧ | mḛŋ˨˨ ɗe˧˧ |
Danh từ
sửamệnh đề
- Một phần của câu, gồm một vị ngữ và ít nhất một chủ ngữ (hoặc ẩn hoặc hiện).
- Câu "Chúng ta phải biết rằng chúng ta có vinh dự sống trong một thời đại rất to lớn" (Hồ Chí Minh) có hai mệnh đề.
- (Triết học) Lời phát biểu một điều phán đoán về giá trị hay sự tồn tại của sự vật.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mệnh đề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)