make
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmeɪk/
Hoa Kỳ | [ˈmeɪk] |
Danh từ
sửamake /ˈmeɪk/
- Hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người).
- Sự chế tạo.
- Vietnamese make — chế tạo ở Việt Nam
- is this your own make? — cái này có phải tự anh làm lấy không?
- (Điện học) Công tắc, cái ngắt điện.
Thành ngữ
sửa- to be on the make:
Ngoại động từ
sửamake ngoại động từ /ˈmeɪk/
- Làm, chế tạo.
- to make bread — làm bánh
- to make verse — làm thơ
- made in Vietnamese — chế tạo ở Việt Nam
- made of ivory — làm bằng ngà
- Sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị.
- to make the bed — dọn giường
- to make tea — pha trà
- Kiếm được, thu.
- to make money — kiếm tiền
- to make a profit — kiếm lãi
- to make good marks at school — được điểm tốt ở trường
- Làm, gây ra.
- to make a noise — làm ồn
- Làm, thực hiện, thi hành.
- to make one's bow — cúi đầu chào
- to make a journey — làm một cuộc hành trình
- Khiến cho, làm cho.
- to make somebody happy — làm cho ai sung sướng
- Bắt, bắt buộc.
- make him repeat it — bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó
- Phong, bổ nhiệm, lập, tôn.
- they wanted to make him president — họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch
- Ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận.
- to make the distance at 10 miles — ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm
- Đến; tới; (hàng hải) trông thấy.
- to make the land — trông thấy đất liền
- the train leaves at 7.35, can we make it? — xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không?
- Hoàn thành, đạt được, làm được, đi được.
- to make 30 kilometers an hour — đi được 30 kilômét một giờ
- Thành, là, bằng.
- two and two make four — hai cộng với hai là bốn
- Trở thành, trở nên.
- if you work hard you will make a good teacher — nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt
- Nghĩ, hiểu.
- I do not know what to make of it — tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao
- I could not make head or tail of it — tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao
Nội động từ
sửamake nội động từ /ˈmeɪk/
- Đi, tiến (về phía).
- to make for the door — đi ra cửa
- Lên, xuống (thuỷ triều).
- the tide is making — nước thuỷ triều đang lên
- Làm, ra ý, ra vẻ.
- Sửa soạn, chuẩn bị.
Thành ngữ
sửa- to make after: (Từ cổ,nghĩa cổ) Theo đuổi, đeo đuổi.
- to make against: Bất lợi, có hại cho.
- to make away: Vội vàng ra đi.
- to make away with:
- to make back off: Trở lại một nơi nào...
- to make off: Đi mất, chuồn, cuốn gói.
- to make off with: Xoáy, ăn cắp.
- to make out:
- Đặt, dựng lên, lập.
- to make out a plan — đặt kế hoạch
- to make out a list — lập một danh sách
- to make out a cheque — viết một tờ séc
- Xác minh, chứng minh.
- Hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được.
- I cannot make out what he has wirtten — tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết
- Phân biệt, nhìn thấy, nhận ra.
- to make out a figure in the distance — nhìn thấy một bóng người đằng xa
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Diễn biến, tiến triển.
- how are things making out? — sự việc diễn biến ra sao?
- Đặt, dựng lên, lập.
- to make over:
- to make up:
- Làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén.
- to make all things up into a bundle — gói ghém tất cả lại thành một bó
- Lập, dựng.
- to make up a list — lập một danh sách
- Bịa, bịa đặt.
- it's all a made up story — đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt
- Hoá trang.
- to make up an actor — hoá trang cho một diễn viên
- Thu xếp, dàn xếp, dàn hoà.
- the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up — hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi
- Đền bù, bồi thường.
- to make some damage up to somebody — bồi thường thiệt hại cho ai
- Bổ khuyết, bù, bù đắp.
- Làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén.
- to make with: (Từ lóng) Sử dụng.
- to make amends for something: Xem Amends
- to make as if
- to make as though: Làm như thể, hành động như thể.
- to make beleive: Xem Beleive
- to make bold to: Xem Bold
- to make both ends meet: Xem Meet
- to make free with: Tiếp đãi tự nhiên không khách sáo.
- to make friends with: Xem Friend
- to make fun of
- to make game of: Đùa cợt, chế nhạo, giễu.
- to make good: Xem Good
- make haste!: Xem Haste
- to make a hash of job: Xem Hash
- to make hay while the sun shines: (Xem) Hay.
- to make head: Xem Head
- to make head against: Xem Head
- to make headway: Xem Headway
- to make oneself at home: Tự nhiên như ở nhà, không khách sáo.
- to make love to someone: Xem Love
- to make little (light, nothing) of: Coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến.
- to make much of: Xem Much
- to make the most of: Xem Most
- to make mountains of molehills: Xem Molehill
- to make one's mark: Xem Makr
- to make merry: Xem Merry
- to make one's mouth water: Xem Water
- to make of mar: Xem Mar
- to make ready: Chuẩn bị sãn sàng.
- to make room (place) for: Nhường chổ cho.
- to make sail: Gương buồm, căng buồm.
- to make oneself scarce: Lẩn đi, trốn đi.
- to make [a] shift to: Xem Shift
- to make terms with: Xem Term
- to make too much ado about nothing: Chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên.
- to make a tool of someone: Xem Tool
- to make up one's mind: Xem Mind
- to make up for lost time: Xem Time
- to make war on: Xem War
- to make water: Xem Water
- to make way: Xem Way
- to make way for: Xem Way
Tham khảo
sửa- "make", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)