phản ứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ ɨŋ˧˥ | faːŋ˧˩˨ ɨ̰ŋ˩˧ | faːŋ˨˩˦ ɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ɨŋ˩˩ | fa̰ːʔn˧˩ ɨ̰ŋ˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaphản ứng
- Hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó.
- Phản ứng dữ dội của con hổ trước khi bị bắt.
- Phản ứng đầu tiên của nhiều người trước lời tuyên bố đó là nghi ngờ.
- Sự đáp lại của cơ thể sinh vật trước những kích thích bên ngoài hay bên trong nào đó.
- Phản ứng tự vệ của cơ thể.
- Tiêm dưới da để thử phản ứng.
- Phản ứng hoá học (nói tắt).
Động từ
sửaphản ứng
- Có trước một tác động, một sự việc nào đó.
- Phản ứng nhanh nhạy trước diễn biến của tình hình.
- Phản ứng gay gắt trước ý kiến phê bình.
- Nghe nói vậy, nhiều người phản ứng.
- Có phản ứng trước những kích thích nào đó đối với cơ thể.
- Tham gia vào một phản ứng hoá học.
- Acid phản ứng với base sinh ra muối và nước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phản ứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)