Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moʔo˧˥mo˧˩˨mo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo̰˩˧mo˧˩mo̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Đại từ sửa

mỗ

  1. Từ dùng để tự xưng nói trống.
    Như mỗ đây.
  2. Từ chỉ một người, một vật, một nơi không cần nói rõ tên.
    Ông mỗ sinh ngày mỗ ở xã mỗ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa