Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zet˧˥ʐḛt˩˧ɹəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹet˩˩ɹḛt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rết

  1. Loài tiết túcnọc độc, mỗi đốt có một đôi chân.
    Bị rết cắn sưng lên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa