hớt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həːt˧˥ | hə̰ːk˩˧ | həːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːt˩˩ | hə̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửahớt
- Xúc những vật nổi trên mặt một chất lỏng.
- Hớt bọt trên mặt bát riêu cua.
- Xén cắt những phần không cần để bỏ đi.
- Hớt tóc.
- Dùng mánh khóe để chiếm trước lấy cho mình.
- Mua hớt món hàng.
- Hớt mất mối lợi.
- Hớt tay trên..
- Ăn chặn trước, lấy trước cái mà mình không có quyền lấy.
- Hay mách người khác.
- Mỏng môi hay hớt. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "hớt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)